Cấu hình MacBook Air M2, khả năng nâng cấp và Review thực tế
MacBook Air M2 hiện là dòng MacBook được nhiều người ưa chuộng hiện nay bởi thiết kế mới sang trọng, đẳng cấp; màu sắc đa dạng;... Đặc biệt là cấu hình MacBook Air M2 2022 được nâng cấp với nhiều điểm nổi bật. Bài viết này, Oneway sẽ đưa đến các bạn đọc những thông tin bổ ích nhất về cấu hình MacBook Air M2. Hãy cùng theo dõi nhé!
1. Chi tiết cấu hình MacBook Air M2 cả 2 phiên bản
Năm nay, Apple sản xuất 2 phiên bản MacBook Air M2 2022 khác nhau, một phiên bản có GPU 8 nhân, một phiên bản có GPU 10 nhân. Vì thế, các thông số trong cấu hình sản phẩm không hoàn toàn giống nhau.
Bảng cấu hình chi tiết của 2 phiên bản MacBook Air M2:
MacBook Air M2 GPU 8 nhân |
MacBook Air M2 GPU 10 nhân |
|
Giá Apple công bố |
$1199 |
$1499 |
Ổ cứng |
256GB Có thể định cấu hình cho: 512GB, 1TB hoặc 2TB |
512GB Có thể định cấu hình cho: 1TB hoặc 2TB |
Card đồ họa |
8 nhân |
10 nhân |
Pin và Sạc |
- Pin lithium ‑ polymer 52,6 Wh - Bộ đổi nguồn USB-C 30W, kép 35W - Cáp USB-C, MagSafe 3 - Khả năng sạc nhanh với Bộ đổi nguồn USB-C 67W - Thời lượng sử dụng pin: 18 giờ phát lại phim ứng dụng Apple TV, 15 giờ web không dây. |
- Pin lithium ‑ polymer 52,6 Wh - Bộ đổi nguồn USB-C kép 35W - Cáp USB-C, MagSafe 3 - Khả năng sạc nhanh với Bộ đổi nguồn USB-C 67W - Thời lượng sử dụng pin: 18 giờ phát lại phim ứng dụng Apple TV, 15 giờ web không dây. |
Chip |
Chip Apple M2 |
|
Bộ nhớ |
8GB Có thể định cấu hình cho: 16GB hoặc 24GB |
|
Màn hình |
Màn hình Retina lỏng với: - Màn hình LED-backlit 13,6 inch (chéo) với công nghệ IPS, độ phân giải gốc 2560 x 1664 ở 224 pixel mỗi inch với - Độ sáng 500 nits - Màu rộng (P3) - Công nghệ True Tone |
|
Hệ điều hành |
macOS Monterey |
|
Cổng kết nối |
- Cổng sạc MagSafe 3 - Giắc cắm tai nghe 3.5 mm - Hai cổng Thunderbolt / USB 4 |
|
Bàn phím và Trackpad |
Bàn phím Magic có đèn nền với: - ID cảm ứng - Cảm biến ánh sáng xung quanh - Bàn di chuột Force Touch để điều khiển con trỏ chính xác và khả năng cảm ứng lực; cho phép nhấp chuột Buộc, bộ tăng tốc, vẽ nhạy cảm với áp lực và các cử chỉ Đa chạm |
|
Kết nối không dây |
Wifi - Mạng không dây 802.11ax Wi-Fi 6 - Tương thích IEEE 802.11a / b / g / n / ac - Bluetooth - Công nghệ không dây Bluetooth 5.0 |
|
Camera |
- Camera HD 1080p FaceTime - Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến với video tính toán |
|
Âm thanh và Video |
- Hệ thống âm thanh bốn loa - Âm thanh nổi rộng - Hỗ trợ Âm thanh không gian khi phát nhạc hoặc video với Dolby Atmos trên loa tích hợp - Âm thanh không gian với tính năng theo dõi đầu động khi sử dụng AirPods (thế hệ thứ 3), AirPods Pro và AirPods Max - Mảng ba mic với tạo tia định hướng - Giắc cắm tai nghe 3.5 mm với hỗ trợ nâng cao cho tai nghe trở kháng cao |
|
Hỗ trợ hiển thị |
- Một màn hình bên ngoài với độ phân giải lên đến 6K ở 60Hz - Ngõ ra DisplayPort gốc qua USB ‑ C - Đầu ra VGA, HDMI, DVI và Thunderbolt 2 được hỗ trợ bằng cách sử dụng bộ điều hợp (bán riêng) |
|
Điều kiện hoạt động |
- Điện áp đường dây: 100V đến 240V AC - Tần số: 50Hz đến 60Hz - Nhiệt độ hoạt động: 50 ° đến 95 ° F (10 ° đến 35 ° C) - Nhiệt độ bảo quản: –13 ° đến 113 ° F (–25 ° đến 45 ° C) - Độ ẩm tương đối: 0% đến 90% không ngưng tụ - Độ cao hoạt động: được thử nghiệm lên đến 10.000 feet - Độ cao lưu trữ tối đa: 15.000 feet - Độ cao vận chuyển tối đa: 35.000 feet |
|
Kích thước và trọng lượng |
- Kích thước: Cao 1.13 cm - Dài 30.41 cm - Rộng 21.5 cm - Trọng lượng:1,24 kg |
|
Tính năng mở rộng |
Các tính năng trợ năng giúp người khuyết tật tận dụng tối đa MacBook Air mới của họ. Với hỗ trợ tích hợp cho thị giác, thính giác, khả năng vận động và học tập, bạn có thể sáng tạo và làm những điều tuyệt vời. Bao gồm - Điều khiển giọng nói - Âm thanh vượt mức - Phóng - Gia tăng sự tương phản - Giảm chuyển động - Siri và chính tả - Kiểm soát chuyển đổi - Phụ đề đã đóng - Chuyển văn bản thành giọng nói |
|
Phụ kiện đi kèm |
- Bộ đổi nguồn USB-C - Cáp USB-C sang MagSafe 3 |
Trên đây là thông số tổng quan về cấu hình MacBook Air M2 ở cả hai phiên bản. Và để hiểu rõ hơn về Air M2 hãy cùng tìm hiểu về những phân tích sâu các điểm nổi bật trong nâng cấp cấu hình của máy.
2. Những điểm đáng chú ý khi chọn cấu hình MacBook Air M2
2.1. Lựa chọn RAM phù hợp
Bạn có biết Macbook Air M2 bao nhiêu gb không? Nhiều người cho rằng MacBook Air M2 sở hữu nhiều điểm nổi bật nhưng RAM chỉ vỏn vẹn 8GB là không đủ. Tuy nhiên, với khả năng tối ưu hoàn hảo, MacBook Air M2 8GB có thể sử dụng mượt mà cho các tác vụ văn phòng và đôi khi là thiết kế cơ bản.
Ngoài ra, mức RAM 8GB giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể. Thực tế, những người dùng sử dụng MacBook Air M1 với RAM 8GB trước đó vẫn đánh giá tốt về khả năng hoạt động của máy.
RAM 8GB đủ để bạn thực hiện các tác vụ văn phòng và thiết kế cơ bản một cách mượt mà
Trong trường hợp bạn muốn nâng cấp RAM lớn hơn để phù hợp với những công việc nặng hơn ngoài các tác vụ văn phòng thì Apple đã đưa ra cho bạn 2 lựa chọn, một là nâng cấp RAM lên 16GB, hai là 24GB. Mặc dù việc nâng cấp này không phải miễn phí nhưng sẽ là một sự lựa chọn tốt nhất cho bạn khi muốn sở hữu Air M2 với RAM lớn hơn.
2.2. Chọn GPU
Apple thiết kế 2 phiên bản Air M2 với GPU 8 nhân và 10 nhân. Sự thật hai phiên bản này không có quá nhiều khác biệt bởi vì dù nâng nhiều nhân hơn thì MacBook Air vẫn chỉ là một chiếc máy mà Apple hướng đến người dùng là nhân viên văn phòng với những tác vụ đơn giản hay đồ hoạ không quá nâng cao.
MacBook Air 8 nhân hay 10 nhân không có quá nhiều sự khác biệt
Khi bạn dư giả về tài chính hoặc thi thoảng có sử dụng các tác vụ đồ hoạ, chỉnh sửa video nhanh thì hãy chọn phiên bản 10 nhân để làm việc đạt năng xuất cao hơn.
Còn nếu bạn muốn lựa chọn MacBook để thực hiện các công việc về đồ họa chuyên nghiệp như như thiết kế, chỉnh sửa video, làm phim,... thì hãy chọn sử dụng phiên bản MacBook Pro M2 2022, bởi vì màn hình MacBook Air M2 13.6 inch rất đặc biệt sẽ không khiến bạn phải thất vọng.
2.3. Chọn cấu hình bộ nhớ
MacBook Air M2 đưa ra 4 tùy chọn bộ nhớ cho bạn thoải mái lựa chọn dựa trên nhu cầu làm việc của mình. Trong đó, phiên bản thấp nhất là 256GB và cao nhất lên tới 2TB.
Theo nhiều người dùng MacBook từ trước đến nay đánh giá thì 256GB đủ cho các tác vụ văn phòng cơ bản, còn nếu có đồ họa và lưu file nặng hơn thì có thể nâng cấp lên 512GB. Đây cũng là những mức bộ nhớ cao nhất trong các phiên bản MacBook những năm về trước.
Đối với phiên bản 1TB hay 2TB chi phí bạn phải bỏ ra là vô cùng đắt đỏ. Cụ thể, từ phiên bản 512GB cần tăng thêm 400 USD để lên 1TB và từ phiên bản 1TB cũng cần tăng thêm 400 USD để lên 2TB. Đây mới chỉ là giá niêm yết của Apple, còn so với giá bán chênh lệch các phiên bản tại Việt Nam là nhỉnh hơn.
Theo mức giá Apple niêm yết, bạn sẽ phải bỏ ra từ 200 - 400 USD để nâng cấp bộ nhớ MacBook Air M2
Chính vì thế, nếu cần dung lượng lưu trữ lớn nhưng muốn tiết kiệm chi phí bạn nên chọn bản 512GB rồi mua thêm ổ cứng ngoài.
2.4. Nâng cấp bộ sạc
Hiện tại, Apple sản xuất 2 phiên bản sạc cơ bản cho MacBook Air M2 là sạc 30W và sạc 35W. Trong đó sạc 30W dành cho máy GPU 8 nhân, còn 35W dành cho máy GPU 10 nhân. Sạc hoàn toàn được tặng kèm khi mua sản phẩm. Tuy nhiên nếu bạn muốn lựa chọn sạc 35W cho máy 8 nhân của mình thì phải bỏ ra thêm 20 USD.
MacBook Air M2 có 2 loại sạc khác nhau là sạc 30W và sạc 35W
Ngoài ra, Air M2 cũng được trang bị sạc nhanh lên đến 67W với khả nhanh sạc đầy 50% pin trong thời gian 30 phút. Tuy nhiên, sạc nhanh không được tặng kèm nên bạn sẽ phải bỏ ra thêm 20 USD nếu muốn được sở hữu.
Một điều bạn cần lưu ý là mặc dù sạc nhanh không làm ảnh hưởng đến tình trạng pin máy nhưng bạn vẫn nên cân nhắc nếu sử dụng thường xuyên.
3. So sánh cấu hình MacBook Air M2 so với MacBook Air M1
Sau những thành công mà MacBook Air M1 đem đến, Apple tiếp tục nâng cấp sản phẩm và đem đến Air M2 với nhiều điểm cải tiến hơn, cho người dùng những trải nghiệm tốt nhất.
Để hiểu rõ hơn về sự khác biệt trong cấu hình của MacBook Air M1 và Air M2 hãy cùng theo dõi bảng so sánh các điểm khác biệt của hai sản phẩm dưới đây:
MacBook Air M2 |
MacBook Air M1 |
|
Giá Apple công bố |
Từ 1199 USD |
Từ 999 USD |
Ổ cứng |
256GB, 512GB, 1TB, 2TB |
256GB, 512GB, 1TB, 2TB |
Card đồ họa |
8 nhân hoặc 10 nhân |
7 nhân |
Chip |
Chip Apple M2 |
Chip Apple M1 |
Bộ nhớ |
8GB, 16GB, 24GB |
8GB, 16GB |
Màn hình |
Màn hình Retina lỏng - 13.6 inch với: - Màn hình LED-backlit 13,6 inch (chéo) với công nghệ IPS - Độ phân giải 2560 x 1664 - Độ sáng 500 nits - Màu rộng (P3) - Công nghệ True Tone |
Màn hình Retina - 13.3 inch với: - Màn hình LED-backlit 13,3 inch (chéo) với công nghệ IPS. - Độ phân giải 2560 x 1600 pixel - Độ sáng 400 nits - Màu rộng (P3) - Công nghệ True Tone |
Pin và Sạc |
- Pin lithium ‑ polymer 52,6 Wh - Bộ đổi nguồn USB-C 30W, kép 35W |
- Pin lithium ‑ polymer 49.9 Wh - Bộ đổi nguồn USB-C 30W - Khả năng sạc nhanh với Bộ đổi nguồn USB-C 67W |
Camera |
Camera HD 1080p FaceTime |
Camera HD 720p FaceTime |
Âm thanh |
- Hệ thống âm thanh bốn loa - Giắc cắm tai nghe 3.5 mm với hỗ trợ nâng cao cho tai nghe trở kháng cao |
- Loa âm thanh nổi - Giắc cắm tai nghe 3.5 mm |
Kích thước và trọng lượng |
- Kích thước: Cao 1.13 cm - Dài 30.41 cm - Rộng 21.5 cm - Trọng lượng:1.24 kg |
- Kích thước: Cao 1.61 cm - Dài 30.41 cm - Rộng 21.5 cm - Trọng lượng:1.29 kg |
Phụ kiện đi kèm |
Bộ đổi nguồn USB-C 30W hoặc 35W |
Bộ đổi nguồn USB-C 30W |
Mặc dù MacBook Air M2 có mức giá nhỉnh hơn nhưng tất cả các thông số đều nổi bật hơn nhiều so với MacBook Air M1 ví dụ như độ dày của Macbook Air M2 là tiêu chí khá quan trọng khi chọn mua. Chắc chắn rằng với những điểm khác biệt như trên Air M2 xứng đáng để bạn bỏ tiền “tậu” ngay. Ngoài ra để biết chi tiết hơn bạn có thể tham khảo bài so sánh kích thước MacBook Air M2 với Air M1, Pro M2 để đưa ra lựa chọn tốt cho mình!
Thông qua bài viết có lẽ bạn đã hiểu rõ hơn về cấu hình của MacBook Air M2 và những điểm cần chú ý khi lựa chọn máy. Nếu bạn muốn có được những trải nghiệm thực tế trên MacBook Air M2, hãy liên hệ với Oneway để được hỗ trợ nhé!
Thông tin liên hệ:
- Hotline: 0246 681 9779
- Fanpage: https://www.facebook.com/ONEWAY.MACBOOK/